Từ và Cụm từ hữu ích bằng tiếng Đan Mạch
Từ và Cụm từ hữu ích bằng tiếng Đan Mạch

Video: Từ và Cụm từ hữu ích bằng tiếng Đan Mạch

Video: Từ và Cụm từ hữu ích bằng tiếng Đan Mạch
Video: 200 cụm từ - Tiếng Đan Mạch - Tiếng Việt 2024, Có thể
Anonim
Sinh viên Đan Mạch ở Copenhagen
Sinh viên Đan Mạch ở Copenhagen

Khi lên kế hoạch cho chuyến đi của bạn đến Đan Mạch, điều quan trọng là phải hiểu rằng mặc dù nhiều công dân của nó nói tiếng Anh, nhưng tiếng Đan Mạch là ngôn ngữ chính thức của đất nước. Do đó, việc học một vài từ và cụm từ tiếng Đan Mạch để giúp bạn tham quan vùng đất xa lạ này sẽ cải thiện đáng kể chuyến đi của bạn.

Nếu bạn đã từng đi du lịch ở Scandinavia trước đây, thì cũng có thể hữu ích khi xem lại tất cả những điểm khác biệt và tương đồng giữa các ngôn ngữ Scandinavia để biết tiếng Đan Mạch phù hợp như thế nào.

Mẹo phát âm

Bước đầu tiên để nói tiếng Đan Mạch là nói đúng giọng của bạn. Nhiều chữ cái Đan Mạch tương tự như tiếng Anh, nhưng đây là một số ngoại lệ.

  • Các âma được phát âm giống như chữ e trong "egg"
  • Âmi được phát âm giống như sự kết hợp của e trong "egg" và i trong "ill"
  • Âmo được phát âm giống như e trong "see"
  • æ được phát âm giống như một phiên bản ngắn của từ "ache"
  • w được phát âm giống v trong "van"
  • y nghe có vẻ giống "vài" nhưng với đôi môi căng tròn hơn
  • r phát âm ở đầu một từ hoặc sau một phụ âm, nghe giống như âm h mạnh mẽ giống như j trong tiếng Tây Ban Nha trong "Jose"
  • r âm thanh giữanguyên âm hoặc trước một phụ âm trở thành một phần của nguyên âm hoặc bị mất hoàn toàn

Lời chào tiếng Đan Mạch và các cách diễn đạt cơ bản

Đây là một số cách để chào hỏi mọi người ở Đan Mạch, cộng với những cách diễn đạt thông thường có thể hữu ích.

  • Goddag. - Chúc một ngày tốt lành.
  • Hej. - Xin chào.
  • Farvel. - Tạm biệt.
  • Ja. - Có.
  • Nej. - Không.
  • Tak. - Cảm ơn bạn.
  • Undskyld. - Xin lỗi.
  • Hvad hedder du? - Tên bạn là gì?
  • Jeg hedder… - Tên tôi là…
  • Hvorfra kommer du? - Bạn đến từ đâu?
  • Jeg kommer fre de Forenede Stater. - Tôi đến từ Hoa Kỳ.
  • Hvor gammel er du? - Bạn bao nhiêu tuổi?
  • Jeg gammel… - Tôi là…. tuổi.
  • Jeg leder efter… - Tôi đang tìm…
  • Hvor meget koster? - Bao nhiêu tiền?

Dấu hiệu và Tên thành lập của Đan Mạch

Khi ở nơi công cộng, bạn có thể cần xác định những từ và cụm từ phổ biến này để biết chỉ đường xung quanh thị trấn. Từ việc xác định lối vào và lối ra để biết đồn cảnh sát được gọi là gì, những từ này có thể trở nên cực kỳ quan trọng trong chuyến du lịch của bạn.

  • Indgang - lối vào
  • Udgang - lối ra
  • Å ¢ vi - mở
  • Lukket - đóng cửa
  • Toiletter - phòng tắm
  • Herrer - nam giới
  • Đầm - phụ nữ
  • En bank - ngân hàng
  • Centrum - trung tâm thành phố
  • Mit hotel - khách sạncủa tôi
  • Den Forenede State Ambassador - Đại sứ quán Hoa Kỳ
  • Markedet - thị trường
  • Museet - bảo tàng
  • Politiet - cảnh sát
  • Trạm chính trị - đồn cảnh sát
  • Postkontoret - bưu cục
  • Et offentligt toilet - toilet công cộng
  • Telefoncentralen - trung tâm điện thoại
  • Turist-informationationen - văn phòng du lịch
  • Domkirke - thánh đường
  • Kirke - nhà thờ
  • Torvet - quảng trường chính
  • Boghandel - nhà sách
  • Fotohandel - kho ảnh
  • Delikatesse - món ngon
  • Vaskeri - giặt ủi
  • Aviskiosk - quầy báo

Từ chỉ thời gian và con số bằng tiếng Đan Mạch

Mặc dù bạn có thể cảm thấy như một kỳ nghỉ là thời điểm hoàn hảo để quên đi thời gian, nhưng rất có thể bạn sẽ đặt trước bữa tối hoặc chơi để bắt và có thể cần yêu cầu ai đó cho bạn biết ngày nào hoặc mấy giờ. là.

  • I dag / I morgen - ngày mai
  • Căn - sớm
  • Mandag - Thứ Hai
  • Tirsdag - Thứ Ba
  • Onsdag - Thứ 4
  • Torsdag - Thứ Năm
  • Fredag - Thứ sáu
  • Lordag - Thứ bảy
  • Sondag - Chủ nhật
  • Hvad er klokken? - Mấy giờ rồi?
  • Klockken….er. - Bây giờ là….đồng hồ.
  • 0 - nul
  • 1 - vi
  • 2 - đến
  • 3 - tre
  • 4 - lửa
  • 5 - nữ
  • 6 - tìm kiếm
  • 7 - hệ thống
  • 8 - otte
  • 9 - ni
  • 10 - ti
  • 11 - elleve
  • 12 - tolve

Đề xuất: